TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
PHƯỜNG TÂN QUY ĐÔNG
THÀNH PHỐ SA ĐÉC

 
Thứ ba, 06/06/2023

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
 
 
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UNND-HC ngày  13  tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
 
LĨNH VỰC MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC
Bảo Trợ Xã Hội 2.000751.000.00.00.H20 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở và sửa chữa nhà ở
Bảo Trợ Xã Hội 1.000506.000.00.00.H20 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
Bảo Trợ Xã Hội 1.000489.000.00.00.H20 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
Bảo Trợ Xã Hội 2.000602.000.00.00.H20 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 – 2020
Bảo Trợ Xã Hội 2.000355.000.00.00.H20 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Bảo Trợ Xã Hội   Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Bảo Vệ, Chăm Sóc Trẻ Em 1.004944.000.00.00.H20 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Bảo Vệ, Chăm Sóc Trẻ Em 2.001944.000.00.00.H20 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Bảo Vệ, Chăm Sóc Trẻ Em 1.004946.000.00.00.H20 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Bảo Vệ, Chăm Sóc Trẻ Em 2.001947.000.00.00.H20 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
Chứng thực 2.000908.000.00.00.H20 Cấp bản sao từ sổ gốc
Di sản văn hóa 1.003622.000.00.00.H20 Thông báo tổ chức lễ hội
Gia đình 1.000954.000.00.00.H20 Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Gia đình 1.001120.000.00.00.H20 Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Xã 1.004492.000.00.00.H20 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Xã 1.004485.000.00.00.H20 Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Xã 1.007354.000.00.00.H20 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Xã 1.004443.000.00.00.H20 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Xã 1.004441.000.00.00.H20 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Hộ tịch 1.001193.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh
Hộ tịch 1.004772.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Hộ tịch 1.000656.000.00.00.H20 Đăng ký khai tử trong nước
Hộ tịch 1.004859.000.00.00.H20 Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
Hộ tịch 1.004873.000.00.00.H20 Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Hộ tịch 1.004884.000.00.00.H20 Đăng ký lại khai sinh trong nước
Hộ tịch 1.005461.000.00.00.H20 Đăng ký lại khai tử trong nước
Hộ tịch 2.000635.000.00.00.H20 Cấp Bản sao trích lục hộ tịch (cấp xã)
Hộ tịch 1.004837.000.00.00.H20 Đăng ký giám hộ trong nước
Hộ tịch 1.004845.000.00.00.H20 Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước
Hộ tịch 2.000373.000.00.00.H20 Công nhận hòa giải viên
Hộ tịch 2.000333.000.00.00.H20 Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
Hộ tịch 2.000350.000.00.00.H20 Thôi làm hòa giải viên
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm   Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm   Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
Liên thông TTHC 1.006716.000.00.00.H20 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất,hỗ trợ chi phí mai táng,hưởng mai táng phí
Liên thông TTHC 2.000986.000.00.00.H20 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Lĩnh vực bảo vệ thực vật   Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác   Thông báo thành lập tổ hợp tác.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác   Thông báo thay đổi tổ hợp tác.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác   Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác.
Lĩnh vực Thư viện   Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Lĩnh vực Thư viện   Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Lĩnh vực Thư viện   Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Lĩnh vực Thư viện 1008901.000.00.00.H20 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Lĩnh vực Thư viện 1008902.000.00.00.H20 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Lĩnh vực Thư viện 1008903.000.00.00.H20 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Người có công 2.001382.000.00.00.H20 Xác nhận vào đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ; đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ
Người có công 1.003337.000.00.00.H20 Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
Người có công 1.006779.000.00.00.H20 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Người có công 1.002429.000.00.00.H20 Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
Người có công 1.002440.000.00.00.H20 Giải quyết chế độ Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Phổ biến giáo dục pháp luật 2.001457.000.00.00.H20 Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
Thể dục thể thao 2.000794.000.00.00.H20 Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Thi đua -  khen thưởng 1.000775.000.00.00.H20 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Thi đua -  khen thưởng 2.000346.000.00.00.H20 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
Thi đua -  khen thưởng 1.000748.000.00.00.H20 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Thi đua -  khen thưởng 2.000305.000.00.00.H20 Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thi đua -  khen thưởng 2.000337.000.00.00.H20 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001078.000.00.00.H20 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001085.000.00.00.H20 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001090.000.00.00.H20 Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001098.000.00.00.H20 Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001109.000.00.00.H20 Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001156.000.00.00.H20 Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001028.000.00.00.H20 Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001167.000.00.00.H20 Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
 
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UNND-HC ngày  13  tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
 
LĨNH VỰC MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC
Bảo trợ xã hội 1.001699.000.00.00.H20 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Bảo trợ xã hội 1.001776.000.00.00.H20 Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
Bảo trợ xã hội 1.001758.000.00.00.H20 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Bảo trợ xã hội 1.001753.000.00.00.H20 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Bảo trợ xã hội 1.001731.000.00.00.H20 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
Bảo trợ xã hội   Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
Bảo trợ xã hội 2.000744.000.00.00.H20 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất
Bảo trợ xã hội 1.001294.000.00.00.H20 Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo
Bảo trợ xã hội 2.000343.000.00.00.H20 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Bảo trợ xã hội 1.000674.000.00.00.H20 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Chứng thực 2.001035.000.00.00.H20 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Chứng thực 2.001019.000.00.00.H20 Chứng thực di chúc
Chứng thực 2.001406.000.00.00.H20 Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Chứng thực 2.001016.000.00.00.H20 Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Hộ tịch 1.000894.000.00.00.H20 Đăng ký kết hôn trong nước
Hộ tịch 1.004746.000.00.00.H20 Đăng ký lại kết hôn trong nước
Hộ tịch 1.003583.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh lưu động
Hộ tịch 1.000419.000.00.00.H20 Đăng ký khai tử lưu động
Hộ tịch 1.000110.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam – Campuchia (xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự)i
Hộ tịch 1.004837.000.00.00.H20 Đăng ký giám hộ trong nước
Hộ tịch 1.004845.000.00.00.H20 Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước
Hòa giải cơ sở 2.002080.000.00.00.H20 Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm    Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Người có công 1.002519.000.00.00.H20 Giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Người có công 1.003423.000.00.00.H20 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Người có công giúp đỡ cách mạng
Người có công   Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công
Người có công 1.002741.000.00.00.H20 Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
Người có công 1.002745.000.00.00.H20 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Người có công 1.003057.000.00.00.H20 Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
Người có công 1.002410.000.00.00.H20 Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Người có công 1.010801.000.00.00.H20 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
Phòng chống tệ nạn xã hội 2.001661.000.00.00.H20 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Thủy lợi 2.001621.000.00.00.H20 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Tôn giáo, tín ngưỡng 2.000509.000.00.00.H20 Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Tôn giáo, tín ngưỡng 1.001055.000.00.00.H20 Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Trồng trọt   Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Thủy lợi 2.001621.000.00.00.H20 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Thủy lợi 1.003446..000.00.00.H20 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 
Thủy lợi 1.003440..000.00.00.H20 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Phòng chống thiên tai 2.002163..000.00.00.H20 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 
Phòng chống thiên tai 2.002162..000.00.00.H20 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 
Phòng chống thiên tai 2.002161..000.00.00.H20 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 
Phòng chống thiên tai 1.010091..000.00.00.H20 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội 
Phòng chống thiên tai 1.010092..000.00.00.H20 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội