THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UNND-HC ngày 13 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UNND-HC ngày 13 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
LĨNH VỰC | MÃ HỒ SƠ | TÊN THỦ TỤC |
Bảo Trợ Xã Hội | 2.000751.000.00.00.H20 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở và sửa chữa nhà ở |
Bảo Trợ Xã Hội | 1.000506.000.00.00.H20 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Bảo Trợ Xã Hội | 1.000489.000.00.00.H20 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Bảo Trợ Xã Hội | 2.000602.000.00.00.H20 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 – 2020 |
Bảo Trợ Xã Hội | 2.000355.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo Trợ Xã Hội | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | |
Bảo Vệ, Chăm Sóc Trẻ Em | 1.004944.000.00.00.H20 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Bảo Vệ, Chăm Sóc Trẻ Em | 2.001944.000.00.00.H20 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Bảo Vệ, Chăm Sóc Trẻ Em | 1.004946.000.00.00.H20 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Bảo Vệ, Chăm Sóc Trẻ Em | 2.001947.000.00.00.H20 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Chứng thực | 2.000908.000.00.00.H20 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
Di sản văn hóa | 1.003622.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức lễ hội |
Gia đình | 1.000954.000.00.00.H20 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Gia đình | 1.001120.000.00.00.H20 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Xã | 1.004492.000.00.00.H20 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Xã | 1.004485.000.00.00.H20 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Xã | 1.007354.000.00.00.H20 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Xã | 1.004443.000.00.00.H20 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Xã | 1.004441.000.00.00.H20 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Hộ tịch | 1.001193.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh |
Hộ tịch | 1.004772.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch | 1.000656.000.00.00.H20 | Đăng ký khai tử trong nước |
Hộ tịch | 1.004859.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Hộ tịch | 1.004873.000.00.00.H20 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch | 1.004884.000.00.00.H20 | Đăng ký lại khai sinh trong nước |
Hộ tịch | 1.005461.000.00.00.H20 | Đăng ký lại khai tử trong nước |
Hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H20 | Cấp Bản sao trích lục hộ tịch (cấp xã) |
Hộ tịch | 1.004837.000.00.00.H20 | Đăng ký giám hộ trong nước |
Hộ tịch | 1.004845.000.00.00.H20 | Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước |
Hộ tịch | 2.000373.000.00.00.H20 | Công nhận hòa giải viên |
Hộ tịch | 2.000333.000.00.00.H20 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Hộ tịch | 2.000350.000.00.00.H20 | Thôi làm hòa giải viên |
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | |
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | |
Liên thông TTHC | 1.006716.000.00.00.H20 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất,hỗ trợ chi phí mai táng,hưởng mai táng phí |
Liên thông TTHC | 2.000986.000.00.00.H20 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác | Thông báo thành lập tổ hợp tác. | |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác | Thông báo thay đổi tổ hợp tác. | |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác. | |
Lĩnh vực Thư viện | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
Lĩnh vực Thư viện | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
Lĩnh vực Thư viện | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | |
Lĩnh vực Thư viện | 1008901.000.00.00.H20 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Lĩnh vực Thư viện | 1008902.000.00.00.H20 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Lĩnh vực Thư viện | 1008903.000.00.00.H20 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Người có công | 2.001382.000.00.00.H20 | Xác nhận vào đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ; đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Người có công | 1.003337.000.00.00.H20 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Người có công | 1.006779.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công | 1.002429.000.00.00.H20 | Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
Người có công | 1.002440.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Phổ biến giáo dục pháp luật | 2.001457.000.00.00.H20 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Thể dục thể thao | 2.000794.000.00.00.H20 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thi đua - khen thưởng | 1.000775.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua - khen thưởng | 2.000346.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua - khen thưởng | 1.000748.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Thi đua - khen thưởng | 2.000305.000.00.00.H20 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua - khen thưởng | 2.000337.000.00.00.H20 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001078.000.00.00.H20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001085.000.00.00.H20 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001090.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001098.000.00.00.H20 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001109.000.00.00.H20 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001156.000.00.00.H20 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001028.000.00.00.H20 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001167.000.00.00.H20 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UNND-HC ngày 13 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UNND-HC ngày 13 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
LĨNH VỰC | MÃ HỒ SƠ | TÊN THỦ TỤC |
Bảo trợ xã hội | 1.001699.000.00.00.H20 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội | 1.001776.000.00.00.H20 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội | 1.001758.000.00.00.H20 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội | 1.001753.000.00.00.H20 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội | 1.001731.000.00.00.H20 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Bảo trợ xã hội | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | |
Bảo trợ xã hội | 2.000744.000.00.00.H20 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất |
Bảo trợ xã hội | 1.001294.000.00.00.H20 | Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
Bảo trợ xã hội | 2.000343.000.00.00.H20 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bảo trợ xã hội | 1.000674.000.00.00.H20 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Chứng thực | 2.001035.000.00.00.H20 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực | 2.001019.000.00.00.H20 | Chứng thực di chúc |
Chứng thực | 2.001406.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực | 2.001016.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Hộ tịch | 1.000894.000.00.00.H20 | Đăng ký kết hôn trong nước |
Hộ tịch | 1.004746.000.00.00.H20 | Đăng ký lại kết hôn trong nước |
Hộ tịch | 1.003583.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch | 1.000419.000.00.00.H20 | Đăng ký khai tử lưu động |
Hộ tịch | 1.000110.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam – Campuchia (xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự)i |
Hộ tịch | 1.004837.000.00.00.H20 | Đăng ký giám hộ trong nước |
Hộ tịch | 1.004845.000.00.00.H20 | Đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước |
Hòa giải cơ sở | 2.002080.000.00.00.H20 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Lao động - Việc làm - Bảo hiểm | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | |
Người có công | 1.002519.000.00.00.H20 | Giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Người có công | 1.003423.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Người có công giúp đỡ cách mạng |
Người có công | Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công | |
Người có công | 1.002741.000.00.00.H20 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Người có công | 1.002745.000.00.00.H20 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Người có công | 1.003057.000.00.00.H20 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Người có công | 1.002410.000.00.00.H20 | Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công | 1.010801.000.00.00.H20 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Phòng chống tệ nạn xã hội | 2.001661.000.00.00.H20 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Thủy lợi | 2.001621.000.00.00.H20 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 2.000509.000.00.00.H20 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Tôn giáo, tín ngưỡng | 1.001055.000.00.00.H20 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Trồng trọt | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | |
Thủy lợi | 2.001621.000.00.00.H20 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Thủy lợi | 1.003446..000.00.00.H20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi | 1.003440..000.00.00.H20 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Phòng chống thiên tai | 2.002163..000.00.00.H20 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Phòng chống thiên tai | 2.002162..000.00.00.H20 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Phòng chống thiên tai | 2.002161..000.00.00.H20 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Phòng chống thiên tai | 1.010091..000.00.00.H20 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Phòng chống thiên tai | 1.010092..000.00.00.H20 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |